~ちゃん <~chan> : bé ( dùng cho nữ) hoặc gọi thân mật cho trẻ con ( cả nam lẫn nữ) ~くん <~kun> : bé (dùng cho nam) hoặc gọi thân mật ~じん <~jin> : người nước ~
せんせい
ぎんこういん
~からきました <~kara kimashita> : đến từ ~
アメリカ
IMC: tên công ty
AKC: tên công ty
II. NGỮ PHÁP
Mẫu câu 1: _____
* Với mẫu câu này ta dùng trợ từ は
* Cách dùng: Dùng để nói tên, nghề nghiệp, quốc tịch ( tương tự như động từ TO BE của tiếng Anh.
Vd: わたし は マイク ミラー です。
( tôi là Michael Miler)
Mẫu câu 2: _____
* Mẫu câu vẫn dùng trợ từ は
* Cách dùng tương tự như cấu trúc khẳng định.
Vd: サントスさん は がくせい じゃ (では) ありません。
( anh Santose không phải là sinh viên.)
Mẫu câu 3:_____
* Đây là dạng câu hỏi với trợ từ は
* Cách dùng: Câu hỏi dạng này được dịch là “ _______ có phải không?” ( giống với To BE của tiếng Anh)
Vd:
( anh Miler có phải là nhân viên công ty không?)
Mẫu câu 4: _____も
* Đây là mẫu câu dùng trợ từ も
* Đây là trợ trừ có thể dùng để hỏi và trả lời. Khi dùng để hỏi thì người trả lời bắt buộc phải dùng
Cách dùng: thay thế vị trí của trợ từ
Vd:
A:
(Vâng, tôi cũng là người Việt Nam.
A: いいえ、わたしはだいがくせいじゃありません。(わたしは)かいしゃいんです
(Không, tôi không phải là sinh viên đại học, tôi là nhân viên công ty.)
CHÚ Ý: Đối với các cấu có quá nhiều chủ ngữ “watashi wa” hoặc các câu hỏi trùng lắp ta có thể lược bỏ bớt cho câu văn ngắn gọn.
(Anh Michael là nhân viên công ty IMC)
6.テレサちゃん は なんさい(おいくつ) ですか。
(Bé Teresa bao nhiêu tuổi?)
(Bé Teresa 9 tuổi)
(Người này (vị này) là ai (ngài nào) vậy ?
Mẫu câu 5: _____
- Đây là cấu trúc dùng trợ từ の
- Có khi mang nghĩa là “của” nhưng có khi không mang nghĩa để câu văn hay hơn.
(Nhân viên của công ty IMC>
(Sách tiếng Nhật)
Mẫu câu 6: _____
_____ は
- Đây là mẫu câu hỏi với từ để hỏi ( nghi vấn từ) なんさい
- なんさい
おいくつ
Vd:
(Bé Taro mấy tuổi vậy ?)
やまださんはおいくつですか
(Anh Yamada bao nhiêu tuổi vậy?)
(Anh Yamada 45 tuổi)
Số đếm:
に
さん
よん(し)
ご
ろく
なな(しち)
はち
きゅう
じゅう
じゅういち
じゅうに
にじゅう
にじゅういち
にじゅうに
いっさい
Mẫu câu 7: a. _____は
b. _____ は
- Mẫu câu (a.) dùng để xác định lại tên một người.
- Mẫu câu (b.) dùng để hỏi tên một người với nghi vấn từ だれ
- Mẫu câu (b.) dùng từ thông dụng là だれ
a. あの ひと(かた) は きむらさんです。
(Người này là ai vậy ?)
(Vị này là ngài nào vậy?)
Các điểm chú ý thêm:
Khi giới thiệu tên mình không bao giờ được nói thêm chữ
Mẫu câu 8:__A___
+ ___A__ は_____ じん です。
- Đây là mẫu câu dùng để hỏi Quốc tịch của một người.
- Nghĩa là ( ___A__ là người nước nào?)
Vd:
- A san wa nani jin desuka. ( A là người nước nào?)
+ A san wa BETONAMU jin desu.( A là người Việt Nam)
Mẫu câu 9: ___A__ は ___1__ですか、___2__ですか。
+ ___A__は __1(2)___です。
- Đây là dạng câu hỏi chọn lựa trong hai hay nhiều sự vật, sự việc khác nhau.
- Nghĩa là “ ___A__ là _____ hay là _____?”
Vd:
- A san wa ENGINIA desuka, isha desuka. ( A là kĩ sư hay là bác sĩ ?)
+ A san wa isha desu. ( A là bác sĩ
Mẫu câu 10: ___A__は なんの~ _____ですか。
+ A は ~の~ です。
- Đây là câu hỏi về bản chất của một sự vật, sự việc
- Nghiã là: “A là _____ gì?”
Vd:
-Kono hon wa nanno hon desuka. ( cuốn sách này là sách gì?)
+ Kono hon wa Nihongo no hon desu.( cuốn sách này là sách tiếng Nhật)
Mẫu câu 11: ___A__ は なん ですか。
+A は ~ です。
- Đây là câu hỏi với từ để hỏi:
- Nghĩa của từ để hỏi này là “ A là Cái gì?”
Vd:
- Kore wa nandesuka. (đây là cái gì?)
+ Kore wa NOTO desu. (đay là cuốn tập)
Mẫu câu 12: おなまえ は? - あなたのなまえ は なんですか。
+ わたし は A です。
(しつれですが、おなまえは?)Đây là câu hỏi lịch sự.
- Đây là câu hỏi dùng để hỏi tên.
- Nghĩa là “ Tên của bạn ____ là gì?”
Vd:
- Onamae wa. ( hoặc shitsure desu ga, onamaewa hoặc Anatano namae wa nandesuka) ( Tên bạn là gì?)
+ watashi wa A desu. Tên tôi là A
Mẫu câu 13: いなか は どこ ですか。
+ わたしのいなか は ~ です。
- Đây là câu hỏi dùng để hỏi quê hương của ai đó. Dùng Nghi vấn từ để hỏi nơi chốn
- Nghĩa là “ Quê của _____ ở đâu?”
Vd:
- Inaka wa doko desuka ( Quê của bạn ở đâu?)
+ watashi no inaka wa HAIPHONG desu.( quê tôi ở Hải Phòng)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét