CHỦ ĐỀ VỀ NGHỀ NGHIỆP CHỦ ĐỀ VỀ NGHỀ NGHIỆP仕事(shigoto): công việc求人 (kyuujin): tuyển người 就職 (shuushoku): làm việc 募集 ( boshuu): tuyển dụng 急募 (kyuubo): tuyển người gấp応募 ( oubo): đăng kí, ứng tuyển履歴書 (rirekisho): đơn xin việc採用 (saiyoo): sử dụng雇う ( yatou): làm thuê入社(nyuusha): vào công ty làm việc新社(shinsha): người mới条件( jouken): điều kiện給与 (kyuuyo): lương給料 (kyuuryou):lương月給 (gettsukyuu): lương theo tháng時給 ( jikyuu): lương theo giờアルバイト(arubaito) làm thêm副業 (fukugyo) nghề phụ, việc làm thêm正業 (seigyou) nghề chính交通費 (kootsuuhi): phí đi lại手当て(teate): trợ cấp支給(shikyuu): trả lương収入 ( shuunyuu): thu nhập能力( nouryoku): năng lực問わない ( towanai): không vấn đề不問 ( fumon): không vấn đề年齢制限 ( nenreiseiken): giới hạn tuổi見習い(minarai): làm theo働き方 (hatarakikata): cách làm việc勤務 (kinmu): công việcフリーター: freetime: bán thời gian夜勤 (yakin): làm đêmシフト: shift: thay đổi, ca作業 (sagyou): công việc転職(tenshoku): chuyển công việc退職 ( taishoku): nghỉ việc転勤 (tenkin): chuyển việc失業(shitsugyou): thất nghiệp Nghề Nghiệp chữ KanjiHiragana/ KatakanaRomajiÝ nghĩa 農民のうみんnouminNông dân 教師き ょうしkyoushiGiáo viên (Nghề giáo viên) 裁判権さいばんけんsaibankenQuan tòa エンジニアenjiniaKỹ sư タイピストtaipisutonhân viên đánh máy パイロットpairottoPhi công 画家がかgakaHọa sỹ 靴修理くつしゅうりkutsushuuriThợ sửa giày 修理工しゅうりこうshuurikouThợ máy 郵便配達ゆうびんはいたつyuubinhaitatsuNgười đưa thư 警官けいかんkeikanCảnh sát 医者いしゃishaBác sỹ 宇宙飛行士うちゅうひこうしuchuuhikoushiPhi hành gia 漁師りょうしryoushiNgư dân 軍人ぐんじんgunjinNgười lính 大工だいくdaikuThợ mộc 調理師ちょうりしchourishiĐầu bếp 歌手かしゅkashuCa sỹ 仕立て屋したてやshitateyaThợ may 看護師かんごしkangoshiY tá はいかんこうhaikankouThợ ống nước 歯医者はいしゃhaishaNha sỹ 美容師びようしbiyoushiThợ cắt tóc 写真家しゃしんかshashinkaNhiếp ảnh 建築家けんちくかkenchikukaKiến trúc sư 弁護士べんごしbengoshiLuật sư 会計士かいけいしkaikeishiKế toán 秘書ひしょhishoThư ký 記者きしゃkishaPhóng viên 警備員けいびいんkeibiinBảo vệ 無職者むしょくしゃmushokushaNgười thất nghiệp
0 nhận xét:
Đăng nhận xét